Zalo hiện nay đang là một ứng dụng chat OTP hàng đầu trên với những tính năng hay và hấp dẫn. Đặc biệt là việc bạn có thể liên lạc với gia đình, bạn bè và hỗ trợ công việc hiệu quả. Việc kết nối với mọi người trên Zalo sẽ gia tăng sự gần gũi và tăng sự tương tác vô cùng lớn. Chính vì thế mà việc bạn cài đặt cho mình một tên Zalo hay để phù hợp với phong cách và tính cách cũng như công việc của bạn thân là vô cùng cần thiết.
Tải Zalo về máy:
1. Tại sao bạn nên đặt Tên Zalo hay?
Có nhiều lí do khác nhau khiến bạn nên đặt một tên nick Zalo hay và độc đáo cũng như nổi bật hơn so với mọi người, điển hình như
- Dễ nhận diện: Tên nick Zalo của bạn sẽ giúp bạn bè và mọi người nhận diện được bạn là ai trong danh bạ và không bị nhầm lẫn với người khác.
- Thể hiện bản thân: Việc tên nick Zalo của bạn thật sự hay và độc sẽ khiến bạn nổi bật hơn bất kì ai khác.
- Hỗ trợ công việc: Nhiều bạn dùng Zalo để trao đổi với khách hàng về công việc thì cần một tên nick thể hiện thẳng về công việc hoặc công ty mình đang làm, ví dụ như CEO Pham Thanh Tam của WapVip Pro có tên nick là “Tam WapVip” thì ai cũng biết rõ về brandname của Tam.
- Đỡ nhàm chán: Việc mà ai cũng đặt tên nick đơn giản khiến bạn nhìn mà nản, nhưng nếu tên nick bạn nổi bật thì sẽ khiến người bạn bè của bạn không còn nhàm chán với tên nick của bạn nữa.
- Sang trọng hơn: Với nhiều người, sự sang trọng và đẳng cấp để thể hiện qua tên nick là vô cùng cần thiết.
2. Những tên nick Zalo hay nhất hiện nay
Tên nick Zalo độc lạ
- FA Cệ Bố Ok
- TênZaloẹpnhấtthếgiới
- Like A Boss
- Họ Và Tên
- Chí Phèo
- Thị Nợ
- Người này không tồn tại
- Người dùng Zalo
- Người này đã chết
- Bạn nữ dấu tên
- Bạn nam dấu tên
- NIck bị khóa
- Quy ẩn giang hồ
- Forever Alone
- Em bị ế
- Lê Thả Thính
- Yêu em trọn đời
- Mãi mãi một tình yêu
- Tình đơn phương
- Cô bé Bán diêm
- Cô bé mùa đông
- CHàng trai năm ấy
- Âm thầm bên em
- Cầu Vồng Khuyết
- Tìm lại bầu trời
- Anh không muốn ra đi
- Chỉ vì quá yêu em
- Hoàng Hôn Ấm Áp
- Soái ca
- Soái muội
- Buồn trong kỷ niệm
- Lạc Trôi
- Cơn mưa ngang qua
- Tình yêu mang theo
- Thất Tình
- Vô Tình
- Vô danh
- Hoa Vô Khuyết
- Lãng từ vô tình
- Cầu Vồng Khuyết
- Con trai thần gió
- Trà tranh chém gió
- Cafe đá muối
- Con gái bố Chiến
- Con trai bố Thắng
- No name
- Không có tên
- Unknown
- Thích Đủ Thứ
- Di Maria Ozawa
- Đườngđời Đưađẩy Đi ĐủĐường
- R Rực Rỡ
- Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
- Tên đẹp thật
- Họ Và Tên
- Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục
- Linh lạnh lùng lầm lỳ lắm lúc lỳ lợm
- Ngân Ngây Ngô
- Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng Bóngbayrangoài
- Em đã là vợ người ta
- Ahjhj
- Hi hi
- Ngây thơ trong sáng
- Rất Là Lì
- Tôi Không(Nick kiểu này khi nhận được thông báo sẽ kiểu Tôi không thích điều này, tôi không bình luật về bài viêt của bạn)
- Một Tỉ Người(Thông báo sẽ kiểu Một tỉ người đã thích điều này)
Tên nick Zalo tâm trạng buồn
- Buồn thì sao
- Bong Bóng Xà Phòng
- Buồn cũng phải cố
- Giả vờ thôi nhé
- Con lật đật
- Mưa bong bóng
- Gai xương rồng
- Mắt lạnh
- Bibi Buồn
- Nước mắt buồn
- Không Tồn Tại
- Phận Con Gái
- Chờ Trong Vô Vọng
- Thung lũng đau thương
- Âm Thầm Bên Anh
- Hoa Cô Độc
- Sầu Vô Lệ
- Sầu Thiên Thu
- Nỗi Buồn Không Tên
- Mít Ướt
- Giọt Lệ Sầu
- Giọt Lệ Tình Chung
- Giọt Lệ Đài Trang
- Góc khuất
- Hố Đen Sâu Thẳm
- Bong Bóng Xà Phòng
- Buồn cũng phải cố
- Giả vờ thôi nhé
- Buồn Thì Sao
- Em Không Biết Khóc
- Cơn mưa ngang qua
- Sâu muôn ngả
- Đường không lối
- Con lật đật
- Mưa bong bóng
- Gai xương rồng
- Nụ Cười Không Vui
- Lệ Cay Hàng Mi
- Bibi Buồn
- Lệ nhạt phai
Tên nick Zalo tiếng Anh hay
Tên nick Zalo tiếng Anh đáng yêu
- Where there is love there is life : Nơi nào có tình yêu thì nơi đó có sự sống.
- Love conquers all : Tình yêu sẽ chiến thắng tất cả.
- True love stories never have endings : Những câu chuyện tình yêu đích thực thì chẳng bao giờ có hồi kết.
- You are my heart, my life, my entire existence : Em là tình yêu của tôi, cuộc sống của tôi và toàn bộ sự tồn tại của tôi.
- I love you exactly as you are : Anh yêu em như chính con người thực sự của em.
Tên nick Zalo tiếng Anh ngắn gọn
- Alice : Đẹp đẽ
- Jane : Tình yêu của thượng đế
- Anna : Cao thượng
- Joan : Dịu dàng
- Charles : Đại trường phu
- John : Món quà của thượng đế
- Dorothy : Món quà quý giá
- Julia : Vẻ mặt thanh nhã
- Emily : Siêng năng
- Mark : Con của thần chiến
- Elizabeth : Người hiến dâng cho thượng đế
- Mary : Ngôi sao trên biển
- Frank : Tự do
- Michael : Sứ giả của thượng đế
- Henry : Kẻ thống trị
- Paul : Tinh xảo
- Helen : Ánh sáng chói lọi
- Richard : Người dũng cảm
- Karl : Thân yêu
- Robert : Ngọn lửa sáng
- Lily : Hoa bách hợp
- Sarah : Công chúa
- James : Xin thần phù hộ
- Susanna : Tinh khôi
- Jack : Mạnh mẽ
- Victor : Người chiến thắng.
Tên nick Zalo tiếng Anh cho nam
- Alfred – Alfred – “lời khuyên thông thái”
- Hugh – Hugh – “trái tim, khối óc”
- Oscar – Oscar – “người bạn hòa nhã”
- Ruth – Ruth – “người bạn, người đồng hành”
- Solomon – Solomon – “hòa bình”,
- Wilfred – Wilfred – “ý chí, mong muốn”
- Blake – Blake – “đen” hoặc “trắng”
- Peter – Peter – “đá”
- Rufus – Rufus – “tóc đỏ”
- Douglas – “dòng sông / suối đen”;
- Dylan – “biển cả”,
- Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
- Samson – “đứa con của mặt trời”
- Alan – Alan – “sự hòa hợp”
- Asher – Asher – “người được ban phước”
- Benedict – Benedict – “được ban phước”
- Darius – Darius – “người sở hữu sự giàu có”
- David – David – “người yêu dấu”
- Felix – Felix – “hạnh phúc, may mắn”
- Edgar – Edgar – “giàu có, thịnh vượng”
- Edric – Edric – “người trị vì gia sản” (fortune ruler)
- Edward – Edward – “người giám hộ của cải” (guardian of riches)
- Kenneth – Kenneth – “đẹp trai và mãnh liệt” (fair and fierce)
- Paul – Paul – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
- Victor – Victor – “chiến thắng”
- Albert – Albert – “cao quý, sáng dạ”
- Donald – Donald – “người trị vì thế giới”
- Frederick – Frederick – “người trị vì hòa bình”
- Eric – Eric – “vị vua muôn đời”
- Henry – Henry – “người cai trị đất nước”
- Leon/Leo/ – “chú sư tử”
- Leonard/Leonard/ – “chú sư tử dũng mãnh”
- Louis/Louis/ – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
- Marcus – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
- Richard/Richard/ – “sự dũng mãnh”
- Ryder/Rider/ – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
- Charles/Charles/ – “quân đội, chiến binh”
- Harry – Harry – “người cai trị đất nước”
- Maximus – Maximus – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
- Raymond – Raymond – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
- Robert – Robert – “người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)
- Roy – Roy – “vua” (gốc từ “roi” trong tiếng Pháp)
- Stephen – Stephen – “vương miện”
- Titus – Titus – “danh giá”
- Andrew/Andrew/ – “hùng dũng, mạnh mẽ”
- Alexander – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
- Arnold/Arnold/ – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
- Brian/Brian/ – “sức mạnh, quyền lực”
- Chad/Chad/ – “chiến trường, chiến binh”
- Drake/Drake/ – “rồng”
- Harold/Harold/ – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
- Harvey/Harvey/ – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
- Vincent/Vincent/ – “chinh phục”
- Walter/Walter/ – “người chỉ huy quân đội”
- William/William/ – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)
Tên nick Zalo tiếng Anh cho nữ
- Alexandra – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
- Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
- Hilda – “chiến trường”
- Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
- Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
- Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
- Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
- Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”
- Adelaide – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
- Alice – “người phụ nữ cao quý”
- Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
- Clara – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
- Freya – “tiểu thư” (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
- Gloria – “vinh quang”
- Martha – “quý cô, tiểu thư”
- Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
- Regina – “nữ hoàng”
- Sarah – “công chúa, tiểu thư”
- Sophie – “sự thông thái”
- Amanda – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
- Beatrix – “hạnh phúc, được ban phước”
- Hele – “mặt trời, người tỏa sáng”
- Hilary – “vui vẻ”
- Irene – “hòa bình”
- Gwen – “được ban phước”
- Serena – “tĩnh lặng, thanh bình”
- Victoria – “chiến thắng”
- Vivian – “hoạt bát”
- Ariel – Chúa
- Dorothy – “món quà của Chúa”
- Elizabeth – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
- Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
- Jesse – “món quà của Yah”
- Azure – “bầu trời xanh”
- Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
- Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
- Jasmine – “hoa nhài”
- Layla – “màn đêm”
- Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
- Stella – “vì sao, tinh tú”
- Sterling – “ngôi sao nhỏ”
- Daisy – “hoa cúc dại”
- Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
- Lily – “hoa huệ tây”
- Rosa – “đóa hồng”;
- Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
- Selena – “mặt trăng, nguyệt”
- Violet – “hoa violet”
- Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
- Jade – “đá ngọc bích”,
- Kiera – “cô gái tóc đen”
- Gemma – “ngọc quý”;
- Melanie – “đen”
- Margaret – “ngọc trai”;
- Pearl – “ngọc trai”;
- Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”
- Scarlet – “đỏ tươi”
- Sienna – “đỏ”
- Abigail – “niềm vui của cha”
- Aria – “bài ca, giai điệu”
- Emma – “toàn thể”, “vũ trụ”
- Erza – “giúp đỡ”
- Fay – “tiên, nàng tiên”
- Laura – “vòng nguyệt quế” (biểu tượng của chiến thằng)
- Zoey – “sự sống, cuộc sống”
Tên Zalo ngắn mà độc
- Cún
- Gấu
- Thỏ
- Gà
- Heo
- Cơm
- Nện
- Xoạc
- Lép
- Độc
- Cốc
- Bát
- Chén
- Ly
- Long
- Nam
- Xoắn
- Xoăn
- Khóa
- Chuột
Tên Zalo tiếng Nhật hay nhất
- Aki : mùa thu
- Akira: thông minh
- Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
- Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
- Aran (Thai): cánh rừng
- Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
- Chiko: như mũi tên
- Chin (HQ): người vĩ đại
- Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
- Dosu : tàn khốc
- Ebisu: thần may mắn
- Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
- Gi (HQ): người dũng cảm
- Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
- Haro: con của lợn rừng
- Hasu: hoa sen
- Hatake : nông điền
- Ho (HQ): tốt bụng
- Hotei: thần hội hè
- Higo: cây dương liễu
- Hyuga : Nhật hướng
- Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
- Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
- Kalong: con dơi
- Kama (Thái): hoàng kim
- Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
- Kazuo: thanh bình
- Kongo: kim cương
- Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kuma: con gấu
- Kumo: con nhện
- Kosho: vị thần của màu đỏ
- Kaiten : hồi thiên
- Kamé: kim qui
- Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Kano: vị thần của nước
- Kanji: thiếc (kim loại)
- Ken: làn nước trong vắt
- Kiba : răng , nanh
- KIDO : nhóc quỷ
- Kisame : cá mập
- Kiyoshi: người trầm tính
- Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
- Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
- Maito : cực kì mạnh mẽ
- Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
- Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
- Michi : đường phố
- Michio: mạnh mẽ
- Mochi: trăng rằm
- Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
- Neji : xoay tròn
- Niran (Thái): vĩnh cửu
- Orochi : rắn khổng lồ
- Raiden: thần sấm chớp
- Rinjin: thần biển
- Ringo: quả táo
- Ruri: ngọc bích
- Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
- Sam (HQ): thành tựu
- San (HQ): ngọn núi
- Sasuke: trợ tá
- Seido: đồng thau (kim loại)
- Shika: hươu
- Shima: người dân đảo
- Shiro: vị trí thứ tư
- Tadashi: người hầu cận trung thành
- Taijutsu : thái cực
- Taka: con diều hâu
- Tani: đến từ thung lũng
- Taro: cháu đích tôn
- Tatsu: con rồng
- Ten: bầu trời
- Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
- Tomi: màu đỏ
- Toshiro: thông minh
- Toru: biển
- Uchiha : quạt giấy
- Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
- Uzumaki : vòng xoáy
- Virode (Thái): ánh sáng
- Washi: chim ưng
- Yong (HQ): người dũng cảm
- Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
- Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
- Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
- Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
- Akako: màu đỏ
- Aki: mùa thu
- Akiko: ánh sáng
- Akina: hoa mùa xuân
- Amaya: mưa đêm
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Cho: com bướm
- Cho (HQ): xinh đẹp
- Gen: nguồn gốc
- Gin: vàng bạc
- Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
- Ino : heo rừng
- Hama: đứa con của bờ biển
- Hasuko: đứa con của hoa sen
- Hanako: đứa con của hoa
- Haru: mùa xuân
- Haruko: mùa xuân
- Haruno: cảnh xuân
- Hatsu: đứa con đầu lòng
- Hidé: xuất sắc, thành công
- Hiroko: hào phóng
- Hoshi: ngôi sao
- Ichiko: thầy bói
- Iku: bổ dưỡng
- Inari: vị nữ thần lúa
- Ishi: hòn đá
- Izanami: người có lòng hiếu khách
- Jin: người hiền lành lịch sự
- Kagami: chiếc gương
- Kami: nữ thần
- Kameko/Kame: con rùa
- Kané: đồng thau (kim loại)
- Kazu: đầu tiên
- Kazuko: đứa con đầu lòng
- Keiko: đáng yêu
- Kimiko/Kimi: tuyệt trần
- Kiyoko: trong sáng, giống như gương
- Koko/Tazu: con cò
- Kuri: hạt dẻ
- Kyon (HQ): trong sáng
- Kurenai : đỏ thẫm
- Kyubi : hồ ly chín đuôi
- Lawan (Thái): đẹp
- Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
- Manyura (Inđô): con công
- Machiko: người may mắn
- Maeko: thành thật và vui tươi
- Mayoree (Thái): đẹp
- Masa: chân thành, thẳng thắn
- Meiko: chồi nụ
- Mika: trăng mới
- Mineko: con của núi
- Misao: trung thành, chung thủy
- Momo: trái đào tiên
- Moriko: con của rừng
- Miya: ngôi đền
- Mochi: trăng rằm
- Murasaki: hoa oải hương (lavender)
- Nami/Namiko: sóng biển
- Nara: cây sồi
- Nareda: người đưa tin của Trời
- No : hoang vu
- Nori/Noriko: học thuyết
- Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
- Ohara: cánh đồng
- Phailin (Thái): đá sapphire
- Ran: hoa súng
- Ruri: ngọc bích
- Ryo: con rồng
- Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
- Shika: con hươu
- Shina: trung thành và đoan chính
- Shizu: yên bình và an lành
- Suki: đáng yêu
- Sumi: tinh chất
- Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
- Sugi: cây tuyết tùng
- Suzuko: sinh ra trong mùa thu
- Shino : lá trúc
- Takara: kho báu
- Taki: thác nước
- Tamiko: con của mọi người
- Tama: ngọc, châu báu
- Tani: đến từ thung lũng
- Tatsu: con rồng
- Toku: đạo đức, đoan chính
- Tomi: giàu có
- Tora: con hổ
- Umeko: con của mùa mận chín
- Umi : biển
- Yasu: thanh bình
- Yoko: tốt, đẹp
- Yon (HQ): hoa sen
- Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
- Yori: đáng tin cậy
- Yuuki : hoàng hôn
3. Cách đổi tên nick Zalo mới nhất
Cách đổi tên nick Zalo của chính bạn
Bước 1: Mở ứng dụng Zalo.
Tìm và mở ứng dụng Zalo
Bước 2: Chọn vào Thêm góc phải màn hình.
Nhấn vào chữ Thêm góc màn hình
Bước 3: Chọn vào Trang cá nhân của bạn.
Mở Trang cá nhân của bạn
Bước 4: Chọn vào biểu tượng 3 chấm góc bên trên màn hình.
Mở cài đặt tài khoản
Bước 5: Chọn vào mục Thông tin.
Mở mục Thông tin trong Zalo
Bước 6: Chọn vào Đổi thông tin.
Đổi thông tin Zalo
Bước 7: Bạn chỉ việc nhập tên nick Zalo mới.
Điền tên nick Zalo mới
Bước 8: Nhấn Tiếp tục để hoàn tất việc đổi tên.
Nhấn Cập nhật để hoàn tất
Và các bạn đã đổi tên Zalo của mình thành công.
Cách đổi tên nick Zalo của bạn bè
Bước 1: Mở Danh bạ trên Zalo
Bước 2: Tìm và chọn vào người bạn mà bạn muốn đổi tên
Mở nick bạn bè cần đổi tên ra
Bước 3: Chọn vào Đổi tên gợi nhớ
Chọn vào Tên gợi nhớ
Bước 4: Thực hiện đổi tên bạn bè sau đó › Nhấn vào Lưu để hoàn tất
Đổi tên mới cho bạn bè đó
Lưu ý: Việc đổi tên bạn bè này chỉ mình bạn thấy chứ không đổi tên nick bạn bè công khai được nhé.
4. Cách tìm bạn bằng tên nick trên Zalo
Hiện tại, Zalo chưa có tính năng tìm bạn bè mới bằng tên nick Zalo như Facebook mà bạn chỉ có thể tìm bạn mới bằng Số điện thoại. Mong Zalo sớm bổ xung tính năng này để người dùng có thể kết nối rộng hơn.
Cách tìm bạn bè trong danh bạn Zalo bằng tên:
- Bước 1: Mở Danh bạ
- Bước 2: Tìm tên nick bạn bè
Vậy là trên đây thì WapVip Pro đã giới thiệu cho bạn rất rất nhiều tên nick Zalo hay nhất cùng hướng dẫn cách đổi tên nick Zalo. Hãy theo dõi website và cập nhật thêm nhiều kinh nghiệm hay nữa nhé.
››› Xem thêm: Không đăng nhập được Zalo PC : Nguyên nhân & cách khắc phuc